THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG TTS
Thời gian làm việc: 3 năm – 5 năm
1. Yêu cầu tuyển dụng
| STT | Hạng Mục | Nội Dung | |
| 1 | Địa chỉ xí nghiệp tiếp nhận | Tỉnh Nagasaki | |
| Tên xí nghiệp tiếp nhận | Thông báo sau trúng tuyển | ||
| 2 | Ngành nghề xin viza | Chế biến thực phẩm | |
| 3 | Tên và nội dung CV cụ thể | Chế biến cá tẩm bột , cá rán | |
| Điều Kiện Tuyển Dụng | |||
| A. Số TTS cần tuyển / giới tính | Số TTS cần tuyển: 10 NỮ | Số TTS tham gia tuyển: 25 NỮ | |
| B. Tuổi | 18 -33 TUỔI | ||
| C. Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
| D. Thi tay nghề | |||
| 4 | Yêu cầu khác | Người có thể lực tốt, ngoan ngoãn | |
| 5 | Thi phỏng vấn | Trực tiếp | |
| 6 | Tiền lương | Lương về tay khoảng 12 man yên.công ty tăng ca nhiều | |
| 7 | Trợ cấp đào tạo tháng đầu | 60000 yên | |
| 8 | Bảo hiểm xã hội thân thể, bảo hiểm thất nghiệp | Theo luật pháp nhật bản | |
| 9 | Địa điểm làm việc | Tỉnh Nagasaki | |
| 10 | Dự kiến nhập cảnh | 1/2023 | |
| 11 | Thời gian dự kiến thi tuyển | T4/2022 | |
2. Yêu cầu phối hợp
| STT | Công việc | Thời hạn yêu cầu thực thi | Bộ phận chịu trách nhiệm |
| 1 | Tuyển dụng cung cấp Form + Danh sách | TD + Kế toán | |
| 2 | Check Form | TD + Đối ngoại | |
| 3 | Gửi List + Form cho đối tác Nhật | Đối ngoại | |
| 4 | Căn dặn nhắc nhở TTS trước khi thi tuyển | Đào tạo + TD + Đối ngoại |